Có 2 kết quả:
团聚 đoàn tụ • 團聚 đoàn tụ
Từ điển phổ thông
đoàn tụ, tụ hợp
Từ điển trích dẫn
1. Nhiều người tụ tập. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Ngã môn lục cá nhân, hiện tại đoàn tụ tại nhất xứ, tổng yếu học ta học vấn, tố lưỡng thung kinh nhân đích sự nghiệp” 我們六個人, 現在團聚在一處, 總要學些學問, 做兩樁驚人的事業 (Đệ tam thập thất hồi).
2. Họp mặt đông đủ vui vẻ. ◎Như: “xuân tiết dữ gia nhân đoàn tụ, đắc hưởng thiên luân chi lạc” 春節與家人團聚, 得享天倫之樂.
2. Họp mặt đông đủ vui vẻ. ◎Như: “xuân tiết dữ gia nhân đoàn tụ, đắc hưởng thiên luân chi lạc” 春節與家人團聚, 得享天倫之樂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại, họp mặt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0